Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của PGD
STT | Mã số | Tên | Cơ quan ban hành | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | ||
2.001839 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở vật chất và thiết bị trường học | |
1.001000 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.001714 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.003702 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.004440 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.004475 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.004487 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.004496 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.004552 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.005143 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập; Sở Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.005144 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.006444 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
2.001837 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.001639 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.004439 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.004442 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.004444 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.004494 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.004555 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.004563 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở giáo dục phổ thông; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.006390 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.006445 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
2.001809 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
2.001842 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.001622 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở giáo dục mầm non công lập, ngoài công lập | Giáo dục Mầm non | |
2.001908 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Giáo dục Mầm non | |
2.001912 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | Giáo dục Mầm non | |
2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |
1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Bộ Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục phổ thông; Sở Giáo dục và Đào tạo | Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | |
1.008724 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | |
1.008725 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Phòng Giáo dục và Đào tạo | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |